(14) Ương cá chình – nhu cầu dinh dưỡng
Thành công trong nuôi cá chình phụ thuộc vào nhu cầu dinh dưỡng, thức ăn và cách cho ăn. Thông tin về nhu cầu dinh dưỡng của cá chình rất giới hạn. Do đó, chế độ ăn và nhu cầu dinh dưỡng của cá chình nhiệt đới có thể dựa trên nhu cầu dinh dưỡng đã biết của các loài có quan hệ họ hàng gần.
Yêu cầu về protein đối với các loài cá chình khác, chẳng hạn như cá chình Nhật Bản (A. japonica), cá chình châu Âu (A. anguilla) và cá chình châu Mỹ (A. rostrata) đã được được báo cáo lần lượt là 45%, 48% và 47%. A. marmorata yêu cầu độ đạm thô giữa 45% và 50%, tùy theo kích cỡ của cá.
Tỷ lệ protein tối ưu về năng lượng được xác định đối với A. japonica là 24,1 mg protein/kJ. Cá chình cũng nhận được nhu cầu năng lượng của nó từ carbohydrate, do đó có thể tiết kiệm đạm.
Các loài cá chình ôn đới hoạt động không tốt khi lipid trong khẩu phần vượt quá 15%. Nhu cầu tổng số lipid của A. marmorata là 8%, không phụ thuộc vào trọng lượng cơ thể. Nhu cầu các axit béo thiết yếu như linolenic (18:3n-3) và linoleic (18:2n-6) ít nhất 0,5% trong chế độ ăn của chúng. Axit arachidonic (20:4n-6) cũng là cần thiết và phải được cung cấp ở mức > 0,69% hoặc < 0,71% trong khẩu phần ăn của chúng.
Hầu hết thông tin về nhu cầu vitamin đều được lấy từ thí nghiệm trên cá con. Sử dụng DL – a - tocopheryl axetate làm nguồn cung vitamin E, nhu cầu vitamin E được ước tính là > 21,2 nhưng < 21,6 mg/kg thức ăn. Nhu cầu vitamin C trong chế độ ăn được L-ascorbyl-2- monophosphat cung cấp, dao động từ 41,1-43,9 mg/kg khẩu phần.
Cấu tạo cơ thể của cá chình phụ thuộc vào loài và nơi phân bố. Cá chình A. japonica nuôi ở Hàn Quốc có hàm lượng protein thô cao từ 16,6 đến 17,70 %; chất béo thô dao động từ 10,85 - 19,44%. A. bicolor hoang dã ở Indonesia có 17,68% đạm thô và 28,29% chất béo thô.
Nguồn: Maria Lourdes Cuvin-Aralar, Frolan Aya, Maria Rowena Romana-Eguia, Dan Joseph Logronio - Nursery Culture of Tropical Anguillid Eels in the Philippines - AQUACULTURE EXTENSION MANUAL NO. 65 - APRIL 2019
Lược dịch bởi: KS. CHÂU NGỌC SƠN – VPAS JSC
- Cá chình Nhật Bản – nuôi trồng và dinh dưỡng
- (16) Ương cá chình – Bệnh và quản lý bệnh
- (15) Ương cá chình – tăng trưởng và tỷ lệ sống
- (13) Ương cá chình – thức ăn và cho ăn
- (12) Mật độ thả ương cá chình
- (11) Ương cá chình - thả giống
- (10) Bể ương cá chình
- (9) Địa điểm nuôi cá chình và chất lượng nước