0-9
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z

Nanoplankton (nanoplancton)

Sinh vật phù du cực nhỏ

 

Sinh vật phù du cực nhỏ với đường kính cơ thể 2-20 µm, các lưới vải có cỡ mắt lưới 0,03-0,04 mm không thu được các sinh vật này.

 

 

Mẫu hóa thạch sinh vật phù du kích thước nano. A-B, Arkhangelskiella cymbiformis Vekshina (1959). C-D, Aspidolithus parcus constrictus (Hattner et al., 1980). E-F, Quadrum trifidum (Stradner in Stradner and Papp, 1961). G, Quadrum sissinghii Perch-Nielsen (1984b). H, Micula decussata Vekshina (1959). I, Retecapsa crenulala (Bramlette and Martini, 1964). J, Cribrosphaerella ehrenbergii (Arkhangelsky, 1912). K, Zygodiscus spiralis Bramlette and Martini (1964). L, Calculites obscurus (Deflandre, 1959). M, Lithraphidites carniolensis Deflandre (1963). N, Zeugrhabdotus pseudanthophorus (Bramlette and Martini, 1964). O, Manivitella pemmatoidea (Deflandre in Manivit, 1965). P, Eiffellithus eximius (Stover, 1966). Q, Reinhardtites anthophorus (Deflandre, 1959). R, Microrhabdulus decoratus Deflandre (1959). S, Lucianorhabdus cayeuxii Deflandre (1959). T, Watznaueria barnesae (Black in Black and Barnes, 1959).  

 

Hình của  Hesham M. Sallam