Clay (a) (kleɪ')

Menu

vpas190729@gmail.com 0917 15 27 27
0-9
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z

Clay (a) (kleɪ')

Đất sét

 

Phần đất mịn nhất, tạp nên bởi những hạt vô cơ có kích thước nhỏ hơn 0,02 mm (BSI phân loại thường được dùng ở Châu Âu) hay 0,005 mm (ASTM phân loại của Mỹ). Nó có đặc điểm liên kết cao (qua sức hút) đối với nước và hóa chất.

 

Các thuật ngữ liên quan